Đặc tính kỹ thuật:
Distilled monoglyceride (DMG) là chất có khả năng tạo nhũ tương giữa nước và chất béo , và là chất phân tán, hay chất ổn định, chất ức chế tạo bọt trong sản xuất thực phẩm.
DMG có khả năng phân tán tốt trong nước nóng, không tan trong ethanol và dầu mỡ bôi trơn nóng, được dùng phổ biến trong sản xuất thực phẩm, dược phẩm, nhựa, cao su, bao bì, hóa mỹ phẩm...vv.
Ngoại quan | Dạng hạt mịn, màu trắng ngà hay kem nhạt |
Phân loại |
Chất nhũ hóa không ion, giá trị HLB: 3,8-5,3 |
Hàm lượng Mono - glyceride (%) |
≥ 95 |
Hàm lượng Axít (mg KOH/g) |
≤ 6 |
Hàm lượng Iodine (g/100g) |
≤ 3 |
Độ tan chảy (℃) |
60 - 70 |
Asenic | ≤ 6 |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
- Đóng gói: 25kgs/ Bao
- Xuất xứ: Ấn độ / TQ
- Chứng nhận: ISO, HALAL, KOSHER, FSSC22000
Ứng dụng
1. Sữa uống & NGK có chứa Protein
Giúp ổn định chất béo và protein, ngăn chặn sự tách lớp và kết tủa của sản phẩm
Hàm lượng sử dụng: 0.05%-0.1% / tổng sản phẩm
2. Kem ăn
Cải thiện cấu trúc, tăng sự ổn định, độ dẽo cho kem, hạn chế việc di của chất béo, giảm tạo các tinh thể đá lớn, tăng cảm giác mịt mượt, và ngon miệng khi sử dụng.
Dosage: 0.1%-0.2% of total products
3. Bánh mì
Tăng khả năng giữ khí, cải thiện độ mịn, độ xốp độ cho ruột bánh, giúp cho bánh nở tốt, giữ ẩm tốt, hạn chế bánh bị co rút khi nướng.
Hàm lượng sử dụng: 0.3%-0.8% / bột mì.
4. Bánh bông lan
Cải thiện cấu trúc, tăng độ xốp, độ nỡ cho bánh, tăng độ mịn cho ruột bánh khi nướng, giữ ẩm, tránh bánh bị khô sau khi nướng, tăng hạn sử dụng cho sản phẩm.
Hàm lượng sử dụng: 3%-10%/ tổng hàm lượng chất béo.
5. Bích quy & Biscuit
Cải thiện sản xuất, ngăn chặn việc tách chất béo và giúp cho việc đổ khuôn được cải thiện tốt hơn.
Hàm lượng sử dụng: 1.5%-2% / tổng hàm lượng chất béo.
6. Mì ăn liền & mì sợi
Cải thiện sản xuất, giảm lượng dầu hấp thụ vào sợi mì, giảm lượng dầu thất thoát khi chiên.
Hàm lượng sử dụng: 0.1%-0.2% / bột mì.
7. Snacks ép đùn
Cải thiện sản xuất, tăng độ nở, cải thiện cấu trúc, tăng độ đồng nhất cho sản phẩm, giảm tỷ lệ hao hụt do nứt, gãy.
Hàm lượng sử dụng: 0.1%-0.2% / bột mì
8. Kẹo Caramels, toffees và chocolate
Giảm độ dính, và hạn chế việc tạo tinh thể đường trên bề mặt sản phẩm, tăng cảm giác ngon miệng khi sử dụng.
Hàm lượng sử dụng: 1.5%-2% / chất béo
9. Chewing gum
Cải thiện cấu trúc sản phẩm, giúp cho quá trình nhai được tốt hơn, tăng độ xốp của gum base, đặc biệt là các chất SBR và PVA.
Hàm lượng sử dụng: 0.3%-0.5% / trọng lượng gum base.
10. Sản xuất thịt
Giúp phân tán tốt chất béo, cải thiện độ kết dính giữa nước và tinh bột, ngăn chặn việc lão hóa tinh bột.
Hàm lượng sử dụng: 0.1%-1.0% / tổng trọng lượng.
11. Chất tạo bọt
Chất tạo bọt, giúp tạo ra bọt khí được đều mịn trong EPE, giúp tăng và duy trì thể tích, hạn chế và ngăn chặn sản phẩm bị co rút.
12. Chất bôi trơn
Là chất bôi trơn, giúp cho bề mặt sản phẩm được sáng bóng hơn.
13. Chất chống tĩnh điện
Làm cho bề mặt của phần nhựa ưa nước để loại bỏ tĩnh điện, có thể áp dụng để sản xuất các gói linh kiện điện tử
Xin vui lòng liên lạc với chúng tôi để biết thêm về sản phẩm!