Sản phẩm
- Ngành Thực Phẩm
- Ngành Chăn Nuôi - Thủy Sản
- Ngành Dược Phẩm
- Ngành Hóa Mỹ Phẩm
- Ngành Thịt & Thủy Sản
- Ngành Dầu Tinh Luyện
- Ngành Lọc Dầu & Phân Bón
- Ngành Xử Lý Nước Thải
- Ngành Sơn & Chống Thấm
- Ngành Thiết Bị & Chế Biến
Enzyme Chăn Nuôi
Xylanase Dạng Hạt
Xylanase (EC 3.2.1.8) là một loại enzymes phân hủy các xylan polysaccharide tuyến tính thành xylose, do đó giúp phá vỡ hemicellulose, là một trong các thành phần của tế bào thực vật.
Phytase Thường
Tên sản phẩm: Enzyme Phytase dạng thường; hoạt tính enzyme: 5,000U/g ~ 250,000U/g; màu trắng hoặc màu kem nhạt, dạng bột hay dạng hạt.
Enzyme Phytase Lỏng
Hoạt tính enzyme: 5,000U/ml; 10,000U/ml; 20,000U/ml và 50,000U/ml
Ngoại quan: màu vàng nhạt hoặc màu nâu cánh gián.
pH: 4.5 - 5.0
Tính tan: tan trong nước theo tỷ lệ.
Acid Protease Feed Enzyme
Enzyme Acid protease được phân lập từ chủng vi sinh vật Aspergillus Niger, ở điều kiện pH thấp, có ảnh hưởng của thủy phân protein, là chất phụ gia được dùng trong sản xuất tăcn, như một enzyme ngoại sinh trong ngành thức ăn chăn nuôi, hoặc dùng để xử lý protein thực vật.
Amylase Enzyme
Hoạt lực enzyme: 2,000U/g, 5,000U/g
Ngoại quan: Dạng bột màu nâu.
Cellulase Enzyme
Hoạt lực enzyme: 20,000U/g.
Ngoại quan: Dạng bột màu nâu
Glucose Oxidase Enzyme
Hoạt tính enzyme: 1,000U/g - 3,000U/g; dạng hạt màu vàng nhạt hoặc trắng ngà.
Betaine Chlohydride 98%
Summary: Supply methyl groups to partially replace methionine and choline chloride, and reduce the feed cost. Regulate osmotic pressure to reduce piglet diarrhea and enhance the curative effect of the anti-coccidian medicine. Enhance fat metabolism to prevent the fatty liver, increase the lean meat rate and improve the quality of animal carcass. Effectively increase the survival rate of aquatic animals.
HỔN HỢP ENZYME DÀNH CHO HEO
Enzymes: Xylanase, β-mannanase, α-galactosidase, β-glucanase, Protease, Amylase, Glucose Oxidase