1. Trang chủ
  2. Tin tức
  3. Ngành Lọc Dầu & Phân Bón
  4. Ngành Sản Xuất Phân Bón
  5. Chất Chậm Tan Phân Bón
  6. NPPT - Làm Chậm Tan Urê

NPPT - Làm Chậm Tan Urê

NANOCHEM CO., LTD

NANOCHEM CO., LTD

Sản phẩm
NPPT - Làm Chậm Tan Urê
13/08/2020 - 10:08:23 AM | 623
N-(n-propyl) thiophosphoric triamide/ NPPT giúp bảo vệ phân bón gốc urê, giảm thiểu thất thoát nitơ đến 98% do bay hơi amoniac và đảm bảo lượng nitơ tối ưu có sẵn trrong đất, giúp cho cây trồng hấp thu và phát triển triệt để.

N- (n-propyl) triamit thiophosphoric / NPPT được tổng hợp bằng cách sử dụng phốt pho sulchoride và n-propylamine làm nguyên liệu, chất trung gian được tổng hợp bằng phản ứng thay thế nucleophilic. Sau đó, chất trung gian được phản ứng với amoniac bằng cách phân giải amon để tổng hợp N- (n-propyl) triamit thiophotphoric. Độ tinh khiết của sản phẩm là 97,5%, năng phổ biến là 76,6%.

Enzymes urease và chất ức chế urease:

Urease là một enzym ngoại bào được sản xuất bởi thực vật và vi sinh vật trong đất. Enzyme urease có một nhánh hoạt động có thể liên kết urê. Sau khi liên kết, enzyme bắt đầu chuyển urê thành amoni. Điều này làm tăng độ pH của đất xung quanh hạt urê. Nếu độ pH tăng đột biến không được bù đắp bởi lượng nước mưa đủ sẽ dẫn đến sự bốc hơi của amoniac.

Hoạt chất ức chế enzyme urease hoạt động bằng cách liên kết với nhánh hoạt động của urê, ngăn không cho urê chuyển hóa thành amoni, do đó tạm thời ức chế được quá trình chuyển đổi và giảm sự hình thành amoniac.

Sự khác biệt của các hợp chất có trong thành phần enzyme urease sẽ quyết định sự khác biệt của hoạt tính enzyme urease, ngoài ra, sự khác biệt của các loại sinh vật có trong đất (vi khuẩn, nấm và thực vật) cũng có thể tạo ra các enzym urease khác nhau và các enzym urease khác nhau này yêu cầu các chất ức chế urease khác nhau.

 

Thông số kỹ thuật của N-(N-Propyl)thiophosphoric triamide

Tên sản phẩm

N-(N-Propyl)thiophosphoric triamide;

Số CAS

916809-14-8

Số EINECS

618-780-1

Trọng lượng phân tử

153.186

Điểm nóng chảy

86-90℃

Từ khóa

NPPT

Quy cách đóng gói

25kg/ thùng carton hay bao giấy kraft; 500kg/jumbo bag

Ngoại quan

Tinh thể bột màu trắng

Hàm lượng mất khi sấy

≦1.0%

Phân tích (HPLC)

≧97.0%

Công thức phân tử

C3H12N3PS

Xuất xứ

TQ

Ứng dụng

Hoạt chất ức chế enzyme Urease

Tên gọi khác

NPPT

Cấu trúc phân tử

Zalo
Hotline tư vấn miễn phí: +84 979977978