94% Prill Granular |
94% Powder |
Thông số kỹ thuật
- Tên hóa học : Canxi clorua
- Công thức phân tử : CaCl2/CaCl2*2H2O
- Số CAS : 10043-52-4
- Mã HS : 2827200000
- Ngoại quan : Dạng bột, dạng hạt, có màu trắng.
- Phân loại : Phụ gia tăcn, thủy sản.
- Chất lượng : Tiêu chuẩn thủy sản, chăn nuôi.
Calcium Chloride (CaCl2) |
94% Min. |
Total alkali chloride (NaCl) |
5% Max. |
Calcium hydroxide (Ca(OH)2) |
0.25% Max. |
Insoluble |
0.25% Max. |
Sulphate (according to CaSO4) |
0.25% Max. |
Pb (ppm) |
10.0 Max. |
As (ppm) |
2.0 Max. |
Cd (ppm) |
5.0 Max. |
Hg (ppm) |
0.1 Max. |
Total Magnesium as MgCl2 |
0.5% Max. |
Fe (ppm) |
0.0006% Max . |
pH value |
8 - 11 |
E. coli (cfu/g) |
absent in 1g |
Salmonella (cfu/25g) |
absent in 25g |
Ứng dụng
- Dùng bổ sung khoáng canxi trong sản xuất thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản.
- Trong nuôi trồng thủy sản, Canxi clorua được sử dụng như nguồn cung cấp canxi cho động vật thân mềm, nhất là trong nuôi tôm.
Cách sử dụng:
- Canxi (Ca) cùng Manhê (Mg), Phospho (P), lưu huỳnh (S) sử dụng bón trực tiếp vào ao nuôi giúp cải thiện và bù lượng khoán bị hao hụt, giúp cải thiện quá trình lột xác cho tôm.
- Cải thiện độ cứng vỏ tôm, hạn chế hiện tượng cong thân, đục cơ, mềm vỏ.
- Nên sử dụng và bổ sung khoán vào buổi chiều để giúp tôm lột vỏ tốt hơn vào buổi tối.
Đóng gói: 25kg/ bao PP
Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa các nguyên liệu khác, và tránh ánh nắng chiếu trực tiếp.
Bảo quản trong bao bì kín, và buộc kín miệng bao sau khi đã sử dụng.
Tránh tiếp xúc trực tiếp với da, mắt, và tránh hít phải hơi bụi khi sử dụng...vv.
Xuất xứ: TQ
Xin vui lòng liên lạc trực tiếp để biết thêm về sản phẩm!